Palpitate [Phập Phồng]-Namjoon
6 lượt thích / 103 lượt đọc
palpitate [động từ]: rung động, dè dặt rồi lại vội vã.
trái tim em đã biết đập trong lồng ngực, biết rung động và đã biết tan vỡ. duy chỉ có anh là người khiến nó biết
'thổn thức'
tình yêu sau cùng cũng như cơn mưa rào. cứ nhẹ nhàng đến rồi nhẹ nhàng đi để lại nỗi vương vấn trong tâm hồn của những kẻ trót si mê thiên thủy hạ trần. để rồi sau cơn mưa ấy, thứ còn sót lại chính là thứ hơi đất ẩm thấp thoát ra thấm đượm cho những mầm rễ mới chớm nở.