ZingTruyen.Xyz

Kst 1

97.Vecteur truyền bệnh là động vật chân  đốt chỉ có vai trò truyền bệnh nhưng không gây bệnh.

A. Đúng    

@B. Sai

98. Sự phát triển mầm bệnh trong vecteur : vừa tăng sinh vừa chuyển đổi giai đoạn gặp trong trường hợp mầm bệnh là vi khuẩn virus.

A. Đúng    

@B. Sai

SÁN LÁ GAN LỚN - SÁN LÁ GAN BÉ

1. Về mặt cấu tạo, tất cả các loài sán lán đều có cấu tạo lưỡng tính, ngoại trừ:

@A. Sán máng (Schistosoma)

B. Sán là gan bé (Clonorchis sinensis)

C. Sán lá gan lớn (Fasciola hepatica)

D. Sán lá ruột (Fasciolopsis buski)

E. Sán lá phổi (Paragonimus westermani)

2. Người nhiễm các loại sán lá lưỡng tính qua đường tiêu hoá

@A. Đúng.

B. Sai.

3. Sán lá ký sinh ở người dưới dạng:

A. Nang sán (kén)

@B. Sán trưởng thành

C. Ấu trùng giai đoạn 1

D. Ấu trùng giai đoạn 2

E. Ấu trùng giai đoạn 3

4. Chu kỳ của sán lá nói chung rất phức tạp, cần nhiều vật chủ:

@A. Đúng

B. Sai

5. Loại giun sán nào có chu kỳ phát triển theo sơ đồ sau:

         Người                                                                                                                              Ngoại cảnh

     Vật chủ trung gian II                                                                   Vật chủ trung gian I

A. Giun đũa

B. Giun móc

C. Giun tóc

@D. Sán lá

E. Sán dây

6. Trứng của sán lá gan nhỏ có đặc điểm:

@A. Màu vàng, giống quả đu đủ có nắp, có gai nhỏ phía sau

B. Màu vàng, giống quả cau, không có nắp, có gai nhỏ phía sau

C. Màu vàng, giống quả cau, có nắp, có gai nhỏ phía sau

D. Màu xám, giống quả đu đủ, có nắp, có gai nhỏ phía sau

E. Màu xám, giống quả đu đủ, không có nắp, có gai nhỏ phía sau.

7. Kích thước của trứng sán lá gan nhỏ:

A. (10x20) µm

@B. (20x27) µm

C. (30x40) µm

D. (40x60) µm

E. (70x80) µm

8. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ chính là:

A. Ốc

B. Cá rô

C. Cá chép

D. Cá giếc

@E. Người

9. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ I là:

@A. Các loài ốc thuộc giống Bythinia, Bulimus

B. Cá rô

C. Cá trê

D. Cá trắm cỏ

E. Cá giếc

10. Trong chu kỳ của sán lá gan nhỏ, vật chủ phụ thứ II là:

A. Tôm

B. Cua

C. Ốc

@D. Cá nước ngọt

E. Thực vật thuỷ sinh

11. Trong cơ thể người, sán lá gan nhỏ ký sinh ở vị trí nào sau đây:

@A. Gan hoặc ống mật

B. Túi mật

C. Ống mật chủ

D. Thuỳ gan trái

E. Thuỳ gan phải

12. Các đặc điểm sau về chu kỳ của sán lá gan nhỏ đều đúng, ngoại trừ:

A. Sán lá gan nhỏ ký sinh trong gan và đẻ trứng, trứng theo ống dẫn mật vào ruột và theo phân ra ngoài

B. Trứng rơi vào môi trường nước và phát triển thành ấu trùng lông

@C. Người hoặc động vật (chó, mèo) uống nước lã có ấu trùng lông sẽ bị bệnh

D. Ấu trùng lông đến ký sinh ở ốc Bythinia, sau 3 tuần, phát triển thành viî ấu trùng

E. Vĩ ấu trùng rời ốc đến ký sinh ở các thớ cơ của các loài cá nước ngọt tạo thành nang trứng.

13. Thời gian từ khi người ăn phải nang trùng của sán lá gan nhỏ chưa nấu chín đến khi phát triển thành con trưởng thành là:

A. 1 tháng

@B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

E. 5 tháng

14. Thời gian ký sinh trong cơ thể người của sán lá gan nhỏ:

A. 1-10 năm

B. 11-20 năm

C. 21-29 năm

@D. 30-40 năm

E. Ký sinh vĩnh viễn

15. Người bị bệnh sán lá gan nhỏ do ăn:

A. Thịt bò tái

B. Nem thịt lợn

@C. Gỏi cá giếc

D. Cua đá nướng

E. Rau sống

16. Tỷ lệ nhiễm sán lá gan nhỏ hiện nay ở Việt Nam khoảng:

@A. 1-2 %

B. 3-5%

C. 6-8%

D. 9-11%

E. 12-14%

17. Những triệu chứng thực thể ngoài người nhiễm sán lá gan nhỏ không phụ thuộc vào phản ứng của cơ thể và số lượng ký sinh trùng:

A. Đúng

@B. Sai

18. Sán lá gan nhỏ ký sinh ở người gây các thương tổn:

A. Dày thành ống mật, tắc ống mật

B. Viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ

C. Loạn sản tế bào, ung thư gan.

@D. Dày thành ống mật, tắc ống mật ; viêm gan, xơ hoá lan toã ở khoãng cửa, gan thoái hoá mỡ.

E. Dày thành ống mật, tắc ống mật; Loạn sản tế bào, ung thư gan  

19. Trong bệnh lý do nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan nhỏ có triệu chứng sau:

A. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan

B. Ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

C. Bạch cầu toan tính 70-80%

@D. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn

E. Rối loạn tiêu hoá, chán ăn, ăn không tiêu, đau âm ĩ vùng gan ; ngứa, dị ứng, phát ban, nổi mẫn; bạch cầu toan tính 70-80%

20. Giai đoạn khởi phát của bệnh sán lá gan nhỏ, xét nghiệm công thức bạch cầu toan tính chiếm:

A. 10-19%

@B. 20-40%

C. 41-50%

D. 51-60%

E. 61-80%

21. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ, dựa vào:

A. Các triệu chứng lâm sàng

B. Thói quen ăn cá gỏi

@C. Tìm trứng (trong phân hoặc dịch hút tá tràng)

D. Hình ảnh siêu âm gan

E.  Bạch cầu toan tính tăng cao.

22. Thuốc đặc hiệu điều trị sán lá gan nhỏ:

A. Chloroquin

B. Metronidazol

C. Albendazlo

D. Levamizol

@E. Praziquantel

23. Phòng bệnh sán lá gan nhỏ:

@A. Không ăn cá gỏi

B. Không ăn tôm sống

C. Không ăn cua nướng

D. Không ăn ốc

E. Uống nước đun sôi

24. Về mặt hình thể, sán lá gan lớn trưởng thành có đặc điểm:

A. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh lớn

@B. Dài 3-4cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

C. Dài 5-6 cm, ống tiêu hoá phân 2 nhánh lớn

D. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính, sau đó phân nhiều nhánh nhỏ

E. Dài 5-6cm, ống tiêu hoá phân hai nhánh chính sau đó chập lại một.

25. Kích thước của trứng sán lá gan lớn:

A. (40-60) µm x (10-12) µm

B. (70-90) µm x (30-40) µm

C. (100-120) µm x (30-40) µm

@D. (130-150) µm x (60-90) µm

E. (160-180) µm x (60-90) µm.

26. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá gan lớn có thể là:

A. Gà, vịt

B. Lợn

@C. Trâu, bò

D. Chuột

E. Chó, mèo

27. Thời gian đẻ trứng sán lá gan lớn phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước:

A. 1-5 ngày

B. 6-8 ngày

@C. 9-15 ngày

D. 16-20 ngày

E. 25-30 ngày

28. Vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

A. Cá giếc

B. Tôm

C. Cua

D. Người

@E. Ốc

29. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá gan lớn:

A. Bythinia

@B. Limnea

C. Bulimus (sán lá gan nhỏ)

D. Planorbis

E. Melania

30. Sán lá gan lớn trưởng thành sống ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

A. Tế bào gan

B. Túi mật

C. Rảnh liên thuỳ gan

@D. Ống dẫn mật

E. Bao gan

31. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn loại rau nào sau đây chưa nấu chín:

A. Rau cải

B. Rau khoai

@C. Rau muống

D. Rau dền

E. Rau ngót

32. Người nhiễm sán lá gan lớn do ăn:

@A. Các loại thực vật thuỷ sinh có chứa nang ấu trùng chưa nấu chín

B. Tôm cua nướng

C. Cá gỏi

D. Rau sống

E. Các loài thực vật thuỷ sinh có ấu trùìng lông tơ bám vào chưa nấu chín.

33. Trong cơ thể người, ngoài ống dẫn mật sán lá gan lớn có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, mắt... nếu sán non lọt vào tĩnh mạch:

@A. Đúng

B. Sai

34. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bệnh nhân có triệu chứng:

A. Sốt, đau hạ sườn phải, váng da, tiêu chảy.

@B. Sốt, đau hạ sườn phải, nhức đầu, nổi mẫn

C. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da đi cầu phân nhầy máu

D. Sốt, đau bụng vùng thượng vị, vàng da tiêu chảy

E. Sốt, đau bụng vùng hạ vị, vàng da, tiêu chảy.

35. Trong bệnh sán lá gan lớn, giai đoạn ấu trùng chu du, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

A. 40%

B. 50%

C. 60%

D. 70%

@E. 80%

36. Mỗi con sán lá gan lớn trưởng thành, hút bao nhiêu ml máu mỗi ngày:

A. 0,1 ml

@B. 0,2ml

C. 0,3ml

D. 0,4ml

E. 0,5ml

37. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá gan lớn, bệnh nhân có triệu chứng:

A. Vàng da, bón, thiếu máu, đau hạ sườn phải

B. Vàng da, đi cầu nhầy máu, thiếu máu, đau hạ sườn phải

@C. Vàng da, tiêu chảy, thiếu máu, đau hạ sườn phải

D. Vàng da, sốt, đi cầu nhầy máu, đau hạ sườn phải

E. Vàng da, sốt, tiêu chảy, đau hạ sườn trái.

38. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn giai đoạn trưởng thành dựa vào:

@A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

B. Siêu âm gan

C. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng

D. Triệu chứng lâm sàng

E. Tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chính.

39. Chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn lạc chổ ở các cơ quan: mắt, tim, phổi, da dựa vào:

A. Tìm trứng trong phân hay dịch hút tá tràng

B. Chọc dò sinh thiết các cơ quan; mắt, tim phổi, da

C. Hình ảnh siêu âm

D. Hình ảnh XQ

@E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu

40. Thuốc đặc trị điều trị sán lá gan lớn là:

A. Metronidazol

B. Levamizole

@C. Triclabendazol

D. Emetin

E. Bithiond

41. Chẩn đoán bệnh sán lá gan nhỏ chỉ cần dựa vào xét nghiệm công thức bạch cầu có bạch cầu toan tính tăng cao.

A. Đúng.

@B. Sai.

42. Chẩn đoán bệnh sán lá lá gan lớn chỉ cần đựa vào lâm sàng và hình ảnh siêu âm gan.

A. Đúng.

@B. Sai.

SÁN LÁ RUỘT

1. Kích thước của trứng sán lá ruột:

@A. (130x75) µm

B. (27x20) µm

C. (35x55) µm

D. (40x60) µm

E. (60x90) µm

2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá ruột có thể là:

A. Gà, vịt

@B. Lợn

C. Trâu, bò

D. Chuột

E. Chó, mèo

3. Sán lá ruột trưởng thành ký sinh ở vị trí nào sau đây trong cơ thể người:

A. Dạ dày

B. Tá tràng

C. Hổng tràng

D.  Manh tràng 

@E.  Trực tràng 

4. Vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

A. Cá giếc

B. Tôm

C. Cua

@D. Ốc

E. Lươn

5. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá ruột:

A. Bythinia

B. Limnea

C. Bulimus

@D. Planorbis

E. Melania

6. Trứng sán lá ruột sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể người phát triển thành ấu trùng lông khi gặp môi trường thích hợp nào sau đây:

A. Đất xốp, nhiều khí O­­2

B. Đất cát, nhiều khí O­­2

@C. Nước ngọt (sông, ao, hồ...)

D. Nước biển

E. Nước lợ (đầm, phá)

7. Thời gian từ khi ấu trùng lông của sán lá ruột xâm nhập vào ốc và hoàn tất sự phát triển trong cơ thể ốc là:

A. 1 tháng

@B. 2 tháng

C. 3 tháng

D. 4 tháng

E. 5 tháng

8. Người nhiễm sán lá ruột do ăn các loại thực phẩm nào sau đây chưa nấu chín:

@A. Các loại rau thuỷ sinh ngó sen, rau muống, củ ấu...

B. Gỏi cá giếc

C. Tôm sống

D. Cua nướng

E. Nem thịt lợn

9. Thời gian từ khi nhiễm nang ấu trùng sán lá ruột đến khi phát triển con trưởng thành:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

@C. 3 tháng

D. 4 tháng

E. 5 tháng

10. Trong cơ thể người, ngoài ruột non sán lá ruột có thể lạc chổ đến các vị trí khác như: da, phổi, tim, mắt, não... tạo nên các nang sán:

A. Đúng

@B. Sai

11. Khi nhiễm với số lượng ít sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

@A. Mệt mõi, thiếu máu nhẹ, đôi khi đau bụng tiêu chảy

B. Mệt mõi, thiếu máu nặng, phù, đau bụng dữ dội

C. Sụt cân, phù, thiếu máu, đi cầu phân nhầy máu

D. Sụt cân, phù, thiếu máu, tiêu chảy ồ ạt

E. Sụt cân, phù, thiếu máu, đau hạ sườn phải, sốt.

12. Khi nhiễm với số lượng nhiều sán lá ruột bệnh nhân có triệu chứng:

@A. Đau bụng vùng hạ vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù

B. Đau bụng vùng thượngû vị, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù

C. Đau bụng vùng hạ sường phải, tiêu chảy, mệt mõi, sụt cân, phù

D. Đau bụng vùng hạ vị, đi cầu phân nhầy máu, sốt

E. Đau bụng vùng hạ sường phải, đi cầu phân nhầy máu, sốt, mệt mõi.

13. Trong bệnh sán lá ruột, bạch cầu toan tính có thể tăng đến:

@A. 20-25%

B. 26-30%

C. 31-35%

D. 36-40%

E. 41-45%

14. Chẩn đoán bệnh sán lá ruột dựa vào:

A. Siêu âm bụng

B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng

@C. Xét nghiệm phân tìm trứng

D. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn các loại thực vật thuỷ sinh chưa nấu chín

E. Chẩn đoán miễn dịch: tìm kháng thể trong máu.

15. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh sán lá ruột:

A. Mebendazol

B. Albendazol

C. Metrnidazol

@D. Niclosamide

E. Emetin

16. Về mặt kích thước và hình thể, trứng sán lá ruột gần giống với trứng.........

17. Người ăn các loại rau thuỷ sinh như ngó sen, rau muống... chưa nấu chín có thể bị bệnh sán lá ruột và sán lá gan lớn.

@A. Đúng.

B. Sai.

18. Để phòng bệnh sán lá ruột không nên ăn rau sống.

@A. Đúng.

B. Sai.

SÁN LÁ PHỔI

1. Kích thước sán lá phổi

@A. (85 x 55) µm

B. (130 x 75) µm

C. (60 x 40) µm

D. (55 x 35) µm

E. (27x 20) µm

2. Ngoài người, vật chủ chính của sán lá phổi có thể là:

A. Trâu, bò

B. Cừu, dê

@C. Chó, mèo

D. Gà, vịt

E. Tôm, cua

3. Vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

A. Cá giếc

B. Tôm

C. Cua

@D. Ốc

E. Lươn

4. Loài ốc nào sau đây là vật chủ phụ thứ I của sán lá phổi:

A. Bythinia

B. Limnea

C. Bulimus

D. Planorbis

@E. Melania

5. Vật chủ phụ thứ II của sán lá phổi là:

A. Cá giếc

B. Tôm

C. Cua

D.  Cá và tôm nước mặn 

@E.  Tôm và cua nước ngọt 

6. Trong cơ thể của vật chủ chính, sán lá phổi sống ở ............

7. Trứng sán lá phổi chỉ được bài xuất ra ngoài khi bệnh nhân khạc đàm:

A. Đúng

@B. Sai

8. Trứng sán lá phổi sau khi bài xuất ra khỏi cơ thể phát triển thành ấu trùng lông khi trứng rơi vào môi trường thích hợp nào sau đây:

@A. Nước ngọt (sông, ao, hồ)

B. Nước mặn (biển)

C. Nước lợ (đầm, phá)

D.  Đất cát xốp có độ pH cao 

E. Đất cát xốp có độ pH  thấp    

9. Thời gian để trứng sán lá phổi phát triển thành ấu trùng lông trong môi trường nước khoảng:

A. 1 tuần

@B. 2 - 3 tuần

C. 4 - 5 tuần

D. 6 - 8 tuần

E. 9 - 12 tuần

10. Ấu trùng đuôi của sán lá phổi sau khi rời khỏi ốc Melania đến ký sinh ở vị trí cơ thể nào sau đây của tôm cua nước ngọt:

A. Vỏ

B. Nảo

@C. Cơ ngực

D. Chân

E. Mắt

11. Người bị bệnh sán lá phổi do ăn:

A. Rau sống

B. Cá gỏi

C. Nem thịt lợn

@D. Tôm, cua nướng

E. Thịt bò tái.

12. Thời gian từ khi sán lá phổi xâm nhập vào vật chủ chính đến khi trưởng thành đẻ trứng khoảng:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

@C. 3 tháng

D. 4 tháng

E. 5 tháng

13. Biểu hiện lâm sàng đầu tiên của bệnh sán lá phổi là:

@A. Ho ra máu

B. Ho ra đàm có màu rỉ sắt

C. Ho khan

D. Ho ra máu tươi, sốt buổi chiều

E. Ho ra máu tươi, sụt cân nhanh chóng

14. Triệu chứng của bệnh sán lá phổi trong trường hợp sán ký sinh lạc chổ:

A. Tăng áp lực sọ nảo

B. Rối loạn thị giác

C. Rối loạn cảm giác

D. Rối loạn cảm giác, liệt

@E. Áp xe gan

15. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi dựa vào:

A. Hình ảnh XQ

B. Xét nghiệm máu bạch cầu toan tính tăng

@C. Xét nghiệm tìm trứng trong đàm hoặc phân (bệnh nhân nuốt đàm)

D. Triệu chứng lâm sàng

E. Triệu chứng lâm sàng và tiền sử ăn tôm cua nướng

16. Hình ảnh XQ phổi trong bệnh sán lá phổi dễ nhầm với bệnh nào sau đây:

A. Viêm phế quản

B. Giãn phế quản

C. Tràn dịch màng phổi

@D. Lao hạch ở phổi

E. Ung thư phổi

17. Thuốc điều trị bệnh sán lá phổi là:

A. Metronidazol

B. Albendazol

@C. Praziquantel

D. Niclosamide

E. Emetin

18. Để dự phòng bệnh sán lá phổi không nên ăn:

@A. Gỏi tôm sống

B. Gỏi cá giếc

C. Lươn nướng

D. Ếch nướng

E. Nem thịt lợn

19. Chẩn đoán bệnh sán lá phổi bắt buộc phải tìm thấy trứng sán trong đàm.

A. Đúng.

@B. Sai.

20. Sán lá phổi trưởng thành có hình bầu dục, dày, bề mặt có gai, màu đỏ sẩm trông giống hạt... ... ...

BÃÛNH NÁÚM DA

1. Bãûnh náúm da gáy ra båíi caïc vi náúm thuäüc giäúng:

@A. Trichophyton, Microsporum, Epidermophyton

B. Trichosporon, Microsporum, Epidermophyton

C. Trichophyton, Histoplasma, Epidermophyton

D. Trichophyton, Penicillium, Epidermophyton

E. Trichophiton, Microsporum, Aspergillus

2. Vãö màût hçnh thãø, náúm da laì:

A. Náúm men

@B. Náúm såüi, phán nhaïnh, coï vaïch ngàn

C. Náúm såüi, khäng phán nhaïnh, coï vaïch ngàn

D. Náúm såüi, phán nhaïnh, khäng coï vaïch ngàn

E. Væìa náúm såüi, væìa náúm men (náúm læåîng hçnh)

3. Náúm da thuäüc låïp náúm:

A. Náúm taío

B. Náúm tuïi

C. Náúm âaím

@D. Náúm báút toaìn

E. Náúm såüi

4. Phán giäúng cuía náúm da theo W. Emmons dæûa trãn:

A. Âàûc âiãøm såüi náúm

B. Baìo tæí âênh låïn vaì baìo tæí âênh nhoí

@C. Baìo tæí âênh låïn

D. Baìo tæí âênh nhoí

E. Sæû sinh baìo tæí tæì baìo âaìi

5. Säú læåüng baìo tæí âênh låïn cuía Trichophyton:

A. Ráút nhiãöu

B. Nhiãöu

C. Ráút êt

@D. Ráút êt, âäi khi khäng coï

E. Luän luän khäng coï

6. Vaïch tãú baìocuía baìo tæí âênh låïn thuäüc giäúng Microsporum coï âàûc âiãøm:

@A. Daìy, xuì xç coï gai

B. Moíng, xuì xç coï gai

C. Daìy, trån laïng khäng coï gai

D. Moíng, trån laïng khäng coï gai

E. Daìy hoàûc moíng tuyì theo loaìi Microsporum nhæng luän coï gai.

7. Trãn cå thãø ngæåìi, vë trê kyï sinh cuía caïc loaûi náúm da coï thãø laì:

A. Da

B. Niãm maûc

C. Läng, toïc

D. Moïng

@E. A, C, D âuïng

8. Giäúng Microsporum  coï thãø kyï sinh vaì gáy bãûnh åí:

A. Da

B. Läng, toïc

C. Moïng

@D. A vaì B âuïng

E. A vaì C âuïng

9. Giäúng Epidermophyton coï thãø kyï sinh vaì gáy bãûnh åí:

A. Da

B. Läng, toïc

C. Moïng

D. A vaì B âuïng

@E. A vaì C âuïng

10. Vãö aïi tênh âäúi våïi kyï chuí, Trichophyton rubrum laì loaìi vi náúm coï aïi tênh chuí yãúu våïi:

@A. Ngæåìi

B. Choï, meìo

C. Tráu boì

D. Ngæûa

E. Khè

11. Microsporum canis laì loaìi vi náúm hay gàûp åí:

A. Ngæåìi

@B. Choï, meìo

C. Tráu boì

D. Ngæûa

E. Khè

12. Bãûnh náúm da láy truyãön tæì:

A. Nguäön bãûnh tæì khäng khê láy sang ngæåìi

@B. Nguäön bãûnh tæì ngæåìi bãûnh, tæì âäüng váût tæì âáút láy sang ngæåìi

C. Nguäön bãûnh tæì næåïc láy sang ngæåìi

D. Nguäön bãûnh tæì ngæåìi bãûnh láy sang ngæåìi khaïc

E. Bãûnh náúm da laì bãûnh khäng láy sang ngæåìi khaïc

13. Vi náúm naìo sau âáy thæåìng gáy bãûnh náúm da åí nhæîng ngæåìi laìm væåìn:

A. Trichophyton rubrum

B. Microsporum canis

@C. Microsporum gypseum

D. Trichophyton concentricum

E. Epidermophyton floccosum

14. Täøn thæång do vi náúm æa thuï truyãön sang ngæåìi coï âàûc âiãøm:

@A. Thæåìng sæng táúy, chaíy næåïc vaìng, chaíy muí, nhæng laûi mau laình dãù chæîa

B. Khäng sæng táúy, chaíy næåïc vaìng, chaíy muí, mau laình dãù chæîa

C. Sæng táúy, chaíy nhiãöu muí ráút khoï chæîa

D. Khäng sæng táúy, khäng coï muí, chè bong êt vaíy da, khäng cáön âiãöu trë gç bãûnh váùn laình

E. Khäng sæng táúy, nhæng chaíy nhiãöu muí, bãûnh tæû laình sau vaìi ngaìy

15. Trong bãûnh chäúc âáöu do náúm da:

A. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, toïc âæït ngang hoàûc ruûng nhæîng maíng låïn

B. Vi náúm xám nháûp vaìo da, toïc ruûng nhæîng maíng låïn

@C. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, ngoaìi ra coï thãø xám nháûp caí vaìo da tuyì loaûi vi náúm, bãûnh nhán coï nhæîng maíng truûi toïc coï kêch thæåïc to nhoí khaïc nhau tuyì tæìng thãø bãûnh

D. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, bãûnh nhán coï nhæîng maíng truûi toïc coï kêch thæåïc to nhoí khaïc nhau tuyì tæìng thãø bãûnh

E. Vi náúm xám nháûp vaìo toïc, laìm cho toïc tråí nãn khä, coï nhæîng haût xuì xç khäng gáy ruûng toïc.

16. Thãø bãûnh chäúc âáöu naìo sau âáy gáy ruûng toïc vénh viãùn:

A. Chäúc âáöu maíng xaïm

B. Chäúc âáöu nung muí

C. Chäúc âáöu cháúm âen

@D. Chäúc âáöu loîm cheïn

E. Chäúc âáöu maûn tênh

17. Bãûnh chäúc âáöu loîm cheïn do vi náúm naìo sau âáy gáy ra:

A. Trichophyton rubrum

B. Trichophyton concentricum

C. Trichophyton mentagrophyte

D. Trichophyton tonsuran

@E. Trichophyton schoenleinii

18. Bãûnh váøy räöng:

A. Keïo daìi láu nàm nãn thæåìng thæång täøn lan räüng, coï khi caí thán mçnh

B. Da khäng viãm nhæng ngæïa, troïc vaíy. Taïc nhán gáy bãûnh laì Microsporum canis

C. Da khäng viãm nhæng ngæïa, troïc vaíy, caïc vaíy xãúp thaình hçnh âäöng tám. Taïc nhán gáy bãûnh laì Trichophyton concentricum

D. A vaì B âuïng

@E. A vaì C âuïng.

19. Bãûnh náúm chán váûn âäüng viãn gàûp åí:

A. Nhæîng váûn âäüng viãn thæåìng xuyãn tiãúp xuïc træûc tiãúp våïi næåïc

B. Nhæîng váûn âäüng viãn thãø duûc thãø thao

@C. Nhæîng váûn âäüng viãn thãø duûc thãø thao, nhæîng ngæåìi lênh âi giaìy

D. Nhæîng váûn âäüng viãn âi giaìy coï ràõc bäüt tale åí trong giaìy

E. Chè gàûp åí nhæîng váûn âäüng viãn khi táûp luyãûn khäng mang giaìy

20. Thæång täøn cuía bãûnh náúm chán váûn âäüng viãn nàòm åí vë trê cå thãø naìo sau âáy:    

A. Càóng chán

B. Loìng baìn chán

C. Keí chán

D. Mu baìn chán

@E. Thæåìng gàûp åí keí chán, ngoaìi ra coìn coï thãø gàûp åí mu vaì loìng baìn chán.

21. Bãûnh náúm beûn do Epidermophyton floccosum thæång täøn coï tênh cháút:

@A. Âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra hai bãn âuìi

B. Âäúi xæïng hai bãn beûn, khäng lan ra hai bãn âuìi

C. Khäng âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra mäng

D. Khäng âäúi xæïng hai bãn beûn, lan ra thán mçnh

E. Khäng âäúi xæïng hai bãn beûn, khäng lan

22. Bãûnh náúm maï:

A. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo, vi náúm gáy bãûnh Trichophyton rubrum

@B. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo coï vi náúm åí läng, vi náúm gáy bãûnh Microsporum canis

C. Nhiãùm bãûnh do hän hêt choï meìo coï vi náúm åí läng, vi náúm gáy bãûnh Trichophyton verucosum

D. Nhiãùm bãûnh do hêt baìo tæí trong khäng khê, vi náúm gáy bãûnh Microsporum canis

E. Nhiãùm bãûnh do hêt baìo tæí trong khäng khê, vi náúm gáy bãûnh Trichophyton verucosum

23. Thæång täøn moïng do náúm da coï tênh cháút:

A. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng tæì gäúc moïng

@B. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng tæì båì tæû do cuía moïng

C. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng

D. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng åí gäúc moïng vaì moïng

E. Thæång täøn âáöu tiãn thæåìng åí vuìng da quanh moïng åí båì tæû do cuía moïng vaì moïng

24. Khäng thãø láúy bãûnh pháøm âãø laìm xeït nghiãûm náúm da âæåüc nãúu trong voìng 7 - 10 ngaìy træåïc khi laìm xeït nghiãûm bãûnh nhán coï duìng:

@A. Thuäúc khaïng náúm

B. Thuäúc khaïng sinh

C. Thuäúc khaïng histamin

D. A vaì B âuïng

E. A vaì C âuïng.

25. Bãûnh pháøm âãø laìm xeït nghiãûm náúm da coï thãø laì:

A. Da, niãm maûc, maïu

B. Da, läng toïc, maïu

@C. Da, läng toïc, moïng

D. Niãm maûc, maïu, moïng

E. Niãm maûc, läng toïc, moïng.

26. Âãø xeït nghiãûm træûc tiãúp tçm náúm da, ngæåìi ta duìng dung dëch:

A. KOH 2%

B. KOH 5%

@C. KOH 20%

D. KOH 50%

E. KOH 80%

27. Xeït nghiãûm træûc tiãúp bãûnh pháøm da, moïng våïi KOH 20% quan saït dæåïi kênh hiãøn vi tháúy:

A. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn

@B. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn âäi khi såüi tå náúm âæït thaình chuäøi baìo tæí âäút

C. Såüi tå náúm, khäng phán nhaïnh coï vaïch ngàn, baìo tæí âäút

D. Såüi tå náúm, phán nhaïnh khäng coï vaïch ngàn vaì nhiãöu baìo tæí âênh låïn

E. Såüi tå náúm, phán nhaïnh coï vaïch ngàn vaì nhiãöu baìo tæí âênh nhoí.

28. Mäi træåìng nuäi cáúy náúm da laì:

A. Sabouraud agar

B. Sabouraud agar + Chloramphenicol

C. Sabouraud agar + Cycloheximide (Actidion)

@D. Sabouraud agar + Chloramphenicol + Cycloheximide (Actidion)

E. Sabouraud loíng

29. Nhiãût âäü nuäi cáúy náúm da laì:

A. 20 - 240C

@B. 25 - 280C

Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Xyz