ZingTruyen.Xyz

Bai Hoc Tieng Han

TỪ NỐI TRONG GHÉP CÂU TIẾNG TRUNG

1. Từ nối tiếng Trung để biểu thị thời gian (表示时间 Biǎoshìshíjiān)

起初
Qǐchū
Đầu tiên

接下来
jiē xiàlái
Tiếp theo

然后
ránhòu
Sau đó, tiếp đó

后来
hòulái
Sau đó

不久
bùjiǔ
Không lâu

……之后不久
……zhīhòu bùjiǔ
Không lâu sau đó

最后
zuìhòu
Cuối cùng

最终
zuìzhōng
Sau cùng

最近
zuìjìn
Gần đây

自从那时起
zìcóng nà shí qǐ
Bắt đầu từ khi đó

那以后
nà yǐhòu
Từ sau đó

不一会儿
bù yīhuǐ'er
Không lâu sau

一会儿
yīhuǐ'er
Một lát sau

首先/ 第一点
shǒuxiān/ dì yī diǎn
Đầu tiên/ điều thứ nhất

在此期间/同时
zài cǐ qíjiān/tóngshí
Cùng thời điểm này/ đồng thời

直到现在
zhídào xiànzài
Cứ thế cho tới bây giờ

当…… 是个年轻人的时候
dāng…… shìgè niánqīng rén de shíhou
Khi ….. Còn là một thanh niên

… 在……岁的时候
… zài……suì de shíhou
Khi….. (bao nhiêu) tuổi

一……就……
yī……jiù……
Vừa………….liền………….

几天前
jǐ tiān qián
Mấy ngày trước

天黑后/前
tiān hēi hòu/qián
Sau khi trời tối/ trước khi trời tối

有一天
yǒu yītiān
Có một hôm

一天下午
yītiān xiàwǔ
Vào buổi chiều một ngày

一天早晨
yītiān zǎochen
Vào sáng sớm một ngày

Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Xyz