Trạm kế tiếp là em
靠近的一句话 快脱下糖衣
Kàojìn de yījù huà kuài tuō xià tángyī
Mau bỏ xuống vẻ ngoài cứng nhắc , hãy đến gần em nói một câu
小眼神 别维持 秘密的距离
Xiǎo yǎnshén bié wéichí mìmì de jùlí
Ánh mắt ấy đừng đuy trì khoảng cách bí mật nữa
来电不靠一种默契
Láidiàn bù kào yī zhǒng mòqì
Muốn xin số điện thoại không chỉ dựa vào sự ăn ý đôi bên được
再退缩我拉警报铃
Zài tuìsuō wǒ lā jǐngbào líng
Còn lui bước nữa em sẽ nhấn chuông xuống xe đấy
看风景 问天气 比路人客气
Kàn fēngjǐng wèn tiānqì bǐ lùrén kèqì
Ngắm phong cảnh , hỏi chuyện thời tiết , khách khí như người qua đường
小马路 右手边 抢着搭Taxi
Xiǎo mǎlù yòushǒu biān qiǎngzhe dā Taxi
Vẫy một chiếc taxi bên kia con đường nhỏ
早明白你搭讪用意
Zǎo míngbái nǐ dāshàn yòngyì
Đã sớm biết rõ dụng ý của anh khi bắt chuyện
快在石榴裙边把话挑明
Kuài zài shíliúqún biān bǎ huà tiǎo míng
Đứng bên cạnh là váy hồng , anh mau nói ra đi
我知道你想要个微信
Wǒ zhīdào nǐ xiǎng yào gè wēixìn
Em biết rằng anh muốn xin wechat
我却等你说下一站是你
Wǒ què děng nǐ shuō xià yí zhàn shì nǐ
Nhưng em lại chờ anh nói rằng trạm tiếp theo là em
就不喜欢比女生害羞的猫咪
Jiù bù xǐhuān bǐ nǚshēng hàixiū de māomī
Em không thích chú mèo nhỏ mắc cỡ như con gái đâu
当眼神交流却低头滑手机
Dāng yǎnshén jiāoliú què dītóu huá shǒujī
Khi ánh mắt hai bên giao nhau , lại cúi đầu vờ bấm điện thoại
放心附近的人 不如我中意
Fàngxīn fùjìn de rén bùrú wǒ zhòngyì
Hãy yên tâm , mọi người xung quanh đều không bằng người em đã để ý
再迟疑下一站不知去哪里
Zài chíyí xià yí zhàn bùzhī qù nǎlǐ
Còn chần chừ thêm nữa , trạm tiếp theo không biết sẽ đi đâu
就不喜欢谁怀疑一步的关系
Jiù bù xǐhuān shéi huáiyí yībù de guānxì
Em không thích cứ hoài nghi khi tiến thêm một bước nữa
当我踮着脚尖在你额头底
Dāng wǒ diǎnzhe jiǎojiān zài nǐ étóu dǐ
Lúc em nhón chân lên , vừa ngay dưới trán anh
如果当你收到 心跳的声音
Rúguǒ dāng nǐ shōu dào xīntiào de shēngyīn
Nếu anh cũng nghe thấy tim em đang đập như tiếng trống
我要你说下一站 会是你
Wǒ yào nǐ shuō xià yí zhàn huì shì nǐ
Em muốn anh nói rằng , trạm tiếp theo sẽ là em
靠近的一句话 快脱下糖衣
Kàojìn de yījù huà kuài tuō xià tángyī
Mau bỏ xuống vẻ ngoài cứng nhắc , hãy đến gần em nói một câu
小眼神 别维持 秘密的距离
Xiǎo yǎnshén bié wéichí mìmì de jùlí
Ánh mắt ấy đừng đuy trì khoảng cách bí mật nữa
来电不靠一种默契
Láidiàn bù kào yī zhǒng mòqì
Muốn xin số điện thoại không chỉ dựa vào sự ăn ý đôi bên được
再退缩我拉警报铃
Zài tuìsuō wǒ lā jǐngbào líng
Còn lui bước nữa em sẽ nhấn chuông xuống xe đấy
看风景 问天气 比路人客气
Kàn fēngjǐng wèn tiānqì bǐ lùrén kèqì
Ngắm phong cảnh , hỏi chuyện thời tiết , khách khí như người qua đường
小马路 右手边 抢着搭Taxi
Xiǎo mǎlù yòushǒu biān qiǎngzhe dā Taxi
Vẫy một chiếc taxi bên kia con đường nhỏ
早明白你搭讪用意
Zǎo míngbái nǐ dāshàn yòngyì
Đã sớm biết rõ dụng ý của anh khi bắt chuyện
快在石榴裙边把话挑明
Kuài zài shíliúqún biān bǎ huà tiǎo míng
Đứng bên cạnh là váy hồng , anh mau nói ra đi
我知道你想要个微信
Wǒ zhīdào nǐ xiǎng yào gè wēixìn
Em biết rằng anh muốn xin wechat
我却等你说下一站是你
Wǒ què děng nǐ shuō xià yí zhàn shì nǐ
Nhưng em lại chờ anh nói rằng trạm tiếp theo là em
就不喜欢比女生害羞的猫咪
Jiù bù xǐhuān bǐ nǚshēng hàixiū de māomī
Em không thích chú mèo nhỏ mắc cỡ như con gái đâu
当眼神交流却低头滑手机
Dāng yǎnshén jiāoliú què dītóu huá shǒujī
Khi ánh mắt hai bên giao nhau , lại cúi đầu vờ bấm điện thoại
放心附近的人 不如我中意
Fàngxīn fùjìn de rén bùrú wǒ zhòngyì
Hãy yên tâm , mọi người xung quanh đều không bằng người em đã để ý
再迟疑下一站不知去哪里
Zài chíyí xià yí zhàn bùzhī qù nǎlǐ
Còn chần chừ thêm nữa , trạm tiếp theo không biết sẽ đi đâu
就不喜欢谁怀疑一步的关系
Jiù bù xǐhuān shéi huáiyí yībù de guānxì
Em không thích cứ hoài nghi khi tiến thêm một bước nữa
当我踮着脚尖在你额头底
Dāng wǒ diǎnzhe jiǎojiān zài nǐ étóu dǐ
Lúc em nhón chân lên , vừa ngay dưới trán anh
如果当你收到 心跳的声音
Rúguǒ dāng nǐ shōu dào xīntiào de shēngyīn
Nếu anh cũng nghe thấy tim em đang đập như tiếng trống
我要你说下一站 会是你
Wǒ yào nǐ shuō xià yí zhàn huì shì nǐ
Em muốn anh nói rằng , trạm tiếp theo sẽ là em
就不喜欢比女生害羞的猫咪
Jiù bù xǐhuān bǐ nǚshēng hàixiū de māomī
Em không thích chú mèo nhỏ mắc cỡ như con gái đâu
当眼神交流却低头滑手机
Dāng yǎnshén jiāoliú què dītóu huá shǒujī
Khi ánh mắt hai bên giao nhau , lại cúi đầu vờ bấm điện thoại
放心附近的人 不如我中意
Fàngxīn fùjìn de rén bùrú wǒ zhòngyì
Hãy yên tâm , mọi người xung quanh đều không bằng người em đã để ý
再迟疑下一站不知去哪里
Zài chíyí xià yí zhàn bùzhī qù nǎlǐ
Còn chần chừ thêm nữa , trạm tiếp theo không biết sẽ đi đâu
就不喜欢谁怀疑一步的关系
Jiù bù xǐhuān shéi huáiyí yībù de guānxì
Em không thích cứ hoài nghi khi tiến thêm một bước nữa
当我踮着脚尖在你额头底
Dāng wǒ diǎnzhe jiǎojiān zài nǐ étóu dǐ
Lúc em nhón chân lên , vừa ngay dưới trán anh
如果当你收到 心跳的声音
Rúguǒ dāng nǐ shōu dào xīntiào de shēngyīn
Nếu anh cũng nghe thấy tim em đang đập như tiếng trống
我要你说下一站 会是你
Wǒ yào nǐ shuō xià yí zhàn huì shì nǐ
Em muốn anh nói rằng , trạm tiếp theo sẽ là em
Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Xyz