ZingTruyen.Xyz

D N Hoc Tieng Han

💊 CÁC CÂU CHỬI TRONG TIẾNG HÀN 💊

- Không khuyến khích các bạn chửi nhau nhưng hãy cứ thuộc trong lòng đi -w- Chẳng may bị chửi thì còn moi ra để chọi lại chúng nó =)))

-------------------------

Cũng giống như Việt Nam tại Hàn Quốc câu chửi "ghê" nhất cũng kèm theo bộ phận SD của nam/nữ

좆 = 어른의 자지. (bộ phận SD nam-thô tục) mình xin viết tắt là "B"
씹 = 1.어른의 보지. (Bộ phận SD nữ-thô tục) viết tắt là "L"

         2.성교 (giao cấu)  

~~~~~~~~~~~~~~~~~~

1. 좆같네, 좆같이, 개 좆이다.

좆같네, 좆같이 chửi thề khi gặp một hoàn cảnh gì đó khó khăn. Có thể hiểu là : "Như B"

개좆이다: "B chó"  

2. 좆나게

Câu này cũng thuộc dạng chửi thô tục, ví dụ khi gặp cái gì đó rất khó khăn:

좆나게 어렵다 (Khó vãi.)

좆나게 춥다 (Lạnh vãi)

Cấu trúc câu này: 좆나/좆나게 + tính từ

Có thể hiểu là: VÃI

Có từ giống nữa là 쩔어  

3. 씨발, 씹팔, 씹빨, 씹알.

Câu chửi này có thể nói là phổ biến nhất. Thậm chí có người mở miệng ra là nói từ này như một thói quen. (câu chửi cửa miệng).

씨발 Có nguồn gốc từ từ 씹하다 (giao cấu-thô tục) và khi chửi thề (không phải chửi người khác mà là chửi một mình) mang nghĩa ĐCM và khi chửi người khác: 씨발놈 (ĐCM thằng này)씨발년 (ĐCM con này) tất nhiên dùng mỗi 씨발 cũng được.

LƯU Ý: 

+ Trên internet các bạn có thể hay thấy câu chửi này được viết theo nhiều cách khác nhau: ㅅㅂ,ㅆㅂ, 18...  Đều mang nghĩa giống 씨발.

+ Không nên dùng từ này nha các bạn, câu này nói ra có thể gây đánh nhau to.

4. 씹새끼: 

Câu này phải giải thích thế nào nhỉ? như giải thích ở trên, còn 새끼 là con/con non. Câu này hiểu theo nghĩa tiếng Việt thì ngang cỡ với: Thằng/Con ml.

5. 개새끼, 개같은 놈, 개자식

: Chó

 쌔기: Con, Con non (?)

자식:Con, con cái

Vậy 개새끼, 개자식 ở đây có thể hiểu là Đồ chó con, 개같은 놈  Thằng chó.

개년: con chó,. Hoặc có thể mỗi 새끼 không cũng là từ chửi mang nghĩa: Thằng oắt con, Con nhãi ranh (이새끼)

- 개만도 못한 새끼/개보다 못한 놈: Cái loại không bằng con chó

- 개차반: chỉ những người có tính cách bẩn,xấu tính

Có thể ghép được với câu 3:

씨발 개자식아, 씨발개새끼야: ĐCM con chó.

6. 촌녀/촌놈: 

ở đây có nghĩa là: Quê, Quê mùa. Có thể hiểu câu này là con/thằng nhà quê.

7. 염병할 놈: Thằng mắc bệnh truyền nhiễm

8. 병신: Thằng/con bệnh

9.애자 : Câu này cũng gần giống như 병신, 애자 ở đây nghĩa là người tàn tật. Có thể hiểu câu này là: đồ tàn tật.

10.창년: Cave (걸레년 cũng là từ ám chỉ cave,걸레: cái giẻ lau - ám chỉ sự bẩn thỉu.)  

+++++++++++++++++++

Còn một số câu chửi bằng tiếng Hàn khác như:

+ 바보야 = Đồ ngốc

+ 변태야 = Đồ biến thái

+ 곶가라, 가죽어 = Đi chết đi

+ 개세끼야 = Đồ chó con

+ 개놈 = Đồ chó

+ 정신병이야 = Thần kinh à

+ 미친놈 = Đồ điên

+ 독약먹어가 = Đi mà uống thuốc độc đi

+ 너 머리에무슨문제있는거야? = Đầu óc mày có vấn đề à?

+ 씹할놈아 = Đồ đáng chết

+ 죽을래 = Muốn chết không?

+ 네가도대체누구냐? = Mày nghĩ mày là ai hả?

+ 지욱에가라 = Đi chết đi  


E N D 


Bạn đang đọc truyện trên: ZingTruyen.Xyz